Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ 6

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ 6

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Số đếm"

10--muoi-861

10 - mười

Đánh số 1 và 0.

hai-muoi--20-834

Hai mươi - 20

Đánh số 2 và số 0.

chin-muoi--90-827

Chín mươi - 90

Bàn tay phải đánh chữ cái "Đ" đưa ra trước ngực phải. Sau đó các ngón tay chụm lại (đánh chữ cái "O").

mot-nghin--1000-851

Một nghìn - 1,000

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên rồi nắm ngón trỏ lại sau đó chuyển sang chỉa ngón út chấm ra trước.