Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ 10 - mười

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ 10 - mười

Cách làm ký hiệu

Đánh số 1 và 0.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Số đếm"

bay-muoi--70-816

Bảy mươi - 70

Ngón cái và ngón trỏ chỉa ra, ba ngón còn lại nắm, đưa tay ra trước cao ngang bằng tầm vai, lòng bàn tay hướng về trước, sau đó các đầu ngón tay chụm lại tạo hình số 0.

chin-muoi--90-827

Chín mươi - 90

Bàn tay phải đánh chữ cái "Đ" đưa ra trước ngực phải. Sau đó các ngón tay chụm lại (đánh chữ cái "O").

mot-trieu--1000000-859

Một triệu - 1,000,000

Tay phải đánh số 1 rồi chuyển sang chữ cái T, kéo chữ T sang phải