Ngôn Ngữ Ký Hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ vòng tay
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ vòng tay
Cách làm ký hiệu
Ngón cái và ngón giữa của tay phải nắm vào cổ tay trái rồo xoay lắc cổ tay trái.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"
phái mày râu
Đánh chữ cái P, sau đó nắm bàn tay phải lại, chỉa ngón trỏ ra đặt nằm ngang trên nhân trung mũi rồi kéo tay về bên phải một cái.
Từ phổ biến
Ngất xỉu
28 thg 8, 2020
ngày của Cha
10 thg 5, 2021
trái chanh
(không có)
ba lô
(không có)
Ả Rập
29 thg 3, 2021
ăn cơm
(không có)
Bộ Y Tế
3 thg 5, 2020
đ
(không có)
ma sơ (sơ)
4 thg 9, 2017
aids
(không có)