Ngôn Ngữ Ký Hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ vàng tươi
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ vàng tươi
Cách làm ký hiệu
Tay phải đánh chữ cái “V” , lắc qua phải, sau đó đưa tay chếch sang trái, lòng bàn tay hướng ra trước rồi kéo khỏa sang phải trái.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"
nổi (trên nước)
Hai bàn tay khép úp, áp sát hai bàn tay vào nhau đặt hơi xiên về bên trái rồi cử động uồn nhấp nhô đồng thời di chuyển từ trái sang phải.
Từ phổ biến
nữ
(không có)
cá sấu
(không có)
công bằng
31 thg 8, 2017
Tiêu chảy
28 thg 8, 2020
chổi
(không có)
ngày của Cha
10 thg 5, 2021
Viên thuốc
28 thg 8, 2020
Niệu đạo nam
27 thg 10, 2019
bị ốm (bệnh)
(không có)
cháo
(không có)