Ngôn Ngữ Ký Hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ trói
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ trói
Cách làm ký hiệu
Hai tay nắm, chỉa hai ngón út chạm nhau rồi kéo ra hai bên.Sau đó bàn tay trái nắm, tay phải nắm đặt gần cổ tay trái rồi quấn vòng quanh cổ tay trái.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Hành động"
xung phong
Tay trái nắm, gập khuỷu, tay phải nắm, đặt nắm tay phải gần khuỷu tay trái rồi đẩy mạnh tay phải ra trước và chỉ ngón trỏ ra.
Từ phổ biến
Băng vệ sinh
27 thg 10, 2019
sốt nóng
(không có)
bàn thờ
(không có)
bán
(không có)
Chảy máu mũi
29 thg 8, 2020
ao hồ
(không có)
Khó thở
3 thg 5, 2020
Bình Dương
31 thg 8, 2017
bán
(không có)
ẵm
(không có)