Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thừa

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thừa

Cách làm ký hiệu

Bàn tay trái khép ngửa. Đánh chữ cái “T” úp lên lòng bàn tay trái rồi đẩy bỏ ra.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

cao-3845

cao

Bàn tay phải khép, úp trước tầm ngực rồi đưa dần từ dưới lên cao qua khỏi đầu đồng thời mắt nhìn theo tay.

mui-thom-4071

mùi thơm

Bàn tay phải úp, các ngón tay phải cử động đồng thời di chuyển từ từ đưa vào mũi rồi đặt ngón trỏ ngay mũi.