Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thời tiết

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thời tiết

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ chỉ thẳng lên trời. Sau đó tay phải gập khủyu, bàn tay khép , lòng bàn tay hướng trái rồi lắc xoay cổ tay 2 lần.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thời tiết"

mua-xuan-982

mùa xuân

Bàn tay trái khép ngửa đưa ra trước, bàn tay phải khép, dùng sống lưng tay phải đặt lên lòng bàn tay trái rồi gạch phân tư lòng bàn tay trái.Sau đó bàn tay phải ngửa, các ngón tay chúm lại rồi đẩy tay hướng lên trên đồng thời mở bung các ngón tay ra.

mua-thu-975

mùa thu

Tay trái khép đặt ngửa trước tầm ngực, dùng sống lưng bàn của bàn tay phải cắt chia bàn tay trái ra làm bốn phần.Sau đó tay phải giơ cao, lòngbàn tay hướng sang trái rồi đưa tay qua lại trước tầm mặt.

mat-troi-959

mặt trời

Bàn tay phải xòe, các ngón tay hơi cong, đưa tay chếch sang bên trái, lòng bàn tay hướng ra trước rồi từ từ kéo tay sang phải, tay đưa cao hơn đầu. Và lập tức đẩy tay trở vào gần bên ngoài thái dương phải rồi đẩy nhấn tay một cái.

oi-buc-1005

oi bức

Các ngón tay phải chụm lại đặt chếch cách thái dương phải một gang tay rồi từ từ xòe 5 ngón tay ra đồng thời đẩy nhẹ vào hướng thái dương, mắt nhìn theo tay, đầu hơi nghiêng. Sau đó kéo úp bàn tay phải lên trán rồi vuốt vẩy bàn tay ra ngoài.

gio-khoi-hanh-917

giờ khởi hành

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra chỉ vào vị trí đeo đồng hồ của tay trái. Sau đó đưa thẳng tay phải ra trước.