Ngôn Ngữ Ký Hiệu
Tay phải nắm, đập vào cằm.
VSDIC
Bàn tay phải nắm, ngón cái và ngón trỏ chạm nhau, cánh tay duỗi thẳng ra phía trước rồi giật co tay vào.
Tay trái khép, đặt ngửa trước tầm ngực, tay phải hơi chụm đặt vào lòng bàn tay trái rồi đưa tay phải lên miệng hai lần.
Tay phải chúm, đặt chúm tay lên gò má phải, đầu hơi ngã sang trái, mặt diễn cảm.
Bàn tay phải đưa ra trước, lòng bàn tay úp, các ngón tay chụm lại bốc lên rồi chuyển sang hướng khác, chụm lại bốc lên.
Hai tay làm ký hiệu như chữ T, đặt chéo tay nhau. Gập cổ tay 3 lần
Tay phải úp chếch bên trái rồi kéo khỏa rộng sang phải, sau đó đánh chữ cái M, phất tay xuống hai lần.
Hai tay xòe để gần nhau, lòng bàn tay hướng vào rồi kéo sang hai bên.
Tay phải nắm, đưa ngửa ra trước rồi đánh mạnh tay qua trái.
Tay phải xòe, các ngón tay hơi tóp lại đặt ngửa tay giửa ngực rồi chúm mở các ngón tay hai lần. Sau đó tay phải khép, đặt bên ngực trái, lòng bàn tay hướng xuống rồi chặt mạnh tay sang phải.
Tay phải nắm, chỉa ngón út xuống, hất rẩy ngón út ra ngoài.
13 thg 5, 2021
(không có)
31 thg 8, 2017
3 thg 5, 2020