Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ốm (gầy)

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ốm (gầy)

Cách làm ký hiệu

Bàn tay phải xòe, úp lên mặt ngón cái chạm gò má phải, ngón giữa chạm gò má trái rồi vuốt nhẹ tay xuống cằm.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

mat-1745

mặt

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra đưa lên xoay một vòng quanh mặt

ngat-mui-1771

ngạt mũi

Ngón cái và ngón trỏ tay phải úp giữ chặt trên hai cánh mũi.

tay-trai-1828

tay trái

Hai tay úp, các ngón tay đánh chạm nhau.Sau đó bàn tay phải úp lên bắp tay trái.(Hoặc chỉ cụ thể vào tay trái).

canh-tay-1641

cánh tay

Tay phải úp lên cẳng tay trái.

dong-tinh-nu-7199

Đồng tính nữ

Bàn tay ký hiệu chữ T, chạm đầu ngón trỏ vào ngực trái 2 lần.