Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ở dưới

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ở dưới

Cách làm ký hiệu

Tay trái khép, lòng bàn tay hướng xuống, đặt tay ngang tầm ngực trên, tiếp tục tay phải khép, lòng bàn tay hướng xuống, đặt tay ngang giữa tầm ngực.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Vị trí - Nơi chốn"

cau-vuot-370

cầu vượt

Tay trái khép úp đặt ngang tầm bụng, tay phải khép, lòng bàn tay hướng ra trước rồi đưa về phía trước thành đường cong đi ngang qua phía trên tay trái, mũi các ngón tay chúi xuống.

thu-do-3733

thủ đô

Đánh chữ cái T, rồi kéo lên đặt giữa trán.

que-huong-3680

quê hương

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ xuống chọt chọt hoán đổi tay kéo lên chọt xuống.

nga-3628

nga

Bàn tay trái nắm, chỉa ngón cái và ngón trỏ ra, hai ngón hơi cong, đưa lên phía trước mũi, lòng bàn tay hướng sang trái , rồi lắc nhẹ cổ tay.

cua-so-1271

cửa sổ

Hai tay có dạng hai chữ cái B, áp sát hai với nhau, lòng bàn tay hướng ra trước, sau đó chuyển mở hai tay sang hai bên rộng bằng vai, lòng bàn tay hướng về phía sau.