Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lái xe

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lái xe

Cách làm ký hiệu

Hai tay nắm, đưa ra trước rồi lắc hai tay qua lại như đang lái xe.Sau đó hai tay xòe, đặt trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng vào nhau rồi xoay vòng hai bàn tay với nhau.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Giao Thông"

cau-vuot-20

cầu vượt

Cánh tay trái đưa thẳng ra trước, bàn tay khép úp. Bàn tay phải khép úp hờ trên bắp tay trái rồi kéo đánh vòng cong đưa tay ra tới cổ tay trái và đặt sống lưng tay phải lên cổ tay trái.

hem-kiet-381

hẻm (kiệt)

Hai bàn tay khép, đặt trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng vào nhau, hai tay có khoảng cách nhỏ rồi uốn lượn ra trước.

xe-gan-may-413

xe gắn máy

Hai tay nắm, lòng bàn tay úp, đưa song song hai nắm tay ra phía trước rồi vặn nhấn cổ tay đẩy hai nắm tay lên một chút. (thực hiện nhiều lần)

qui-dinh-49

qui định

Cánh tay trái gập khuỷu, bàn tay khép, mũi tay hướng lên, tay phải đánh chữ Q rồi đánh chữ cái Đ đưa vào lòng bàn tay trái.

taxi-397

taxi

Hai tay nắm, đưa ra trước rồi làm động tác lái xe, sau đó chỉa hai ngón út ra đẩy xuống trước tầm bụng.