Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hạ (đưa xuống)

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hạ (đưa xuống)

Cách làm ký hiệu

Tay trái gập ngang tầm ngực, gác khuỷu tay phải lên mu bàn tay trái rồi từ từ hạ tay phải xuống.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

hiep-dam-7203

Hiếp dâm

Bàn tay nắm, lòng bàn tay hướng xuống, đặt ở một bên má, chuyển động tay xuống dưới mạnh đồng thời xoay mặt.

bao-tin-2341

báo tin

Tay phải nắm chỉa ngón trỏ lên, đặt tay trước miệng rồi đẩy tay ra trước, bàn tay trái dựng đứng, lòng bàn tay hướng sang phải. Tay phải nắm, đặt nắm tay vào long bàn tay trái., rồi đẩy tay ra trước, đồng thời bung các ngón tay ra.

lam-nung-2778

làm nũng

Hai tay xòe, úp trước tầm ngực rồi nhấn xuống một cái và đưa qua phải rồi nhấn xuống một cái.Sau đó hai tay buông thả lỏng , người lắc nhẹ qua lại, mặt diễn cảm.

tien-cong-808

tiến công

Các đầu ngón của hai bàn tay chạm nhau, lòng bàn tay hướng vào đặt trước tầm ngực, rồi bật các đầu ngón tay ra đồng thời kéo ra hai bên. Sau đó hai bàn tay xòe úp đặt song song mặt đất rồi đẩy mạnh về trước.

mim-cuoi-2800

mỉm cười

Tay phải nắm, chỉa ngón cái lên đặt bên mép miệng trái rồi kéo qua bên phải theo vành môi trên đồng thời miệng cười.