Ngôn Ngữ Ký Hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ góc học tập
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ góc học tập
Cách làm ký hiệu
Hai bàn tay đưa ra trước chắn song song cách nhau độ 20 cm, lòng bàn tay hướng vào nhau, rồi hơi đưa chắn xuống một chút.Sau đó các ngón tay phải chụm lại đưa lên đặt giữa trán. Sau đó hai tay nắm lại, đưa ra trước, lòng bàn tay hướng xuống đất rồi nhấn mạmh xuống một cái.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Giáo Dục"
thước ê ke
Tay trái gập vuông góc trước ngực. Bàn tay phải duỗi thẳng, lòng bàn tay đặt sát mép ngoài cạnh tay trái, rồi kéo từ trái qua phải. Sau đó ngón trỏ và ngón cái của hai bàn tay làm thành hai chữ L, rồi chạm hai cặp đầu ngón tay với nhau.
kính hiển vi
Hai bàn tay nắm lỏng tạo thành hai lỗ O, đưa hai tay lên ngay mắt phải, tay trái đặt ngoài tay phải rồi xoay vặn nhẹ hai nắm tay ngược chiều nhau đồng thời mắt nhìn vào lỗ tròn và đầu hơi cúi.
Từ phổ biến
ba lô
(không có)
cá sấu
(không có)
Khẩu trang
3 thg 5, 2020
đá bóng
(không có)
Corona - Covid19
3 thg 5, 2020
su su
4 thg 9, 2017
hoà nhập
31 thg 8, 2017
Chảy máu mũi
29 thg 8, 2020
tiêu (ăn)
4 thg 9, 2017
r
(không có)