Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ghê rợn

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ghê rợn

Cách làm ký hiệu

Bàn tay phải xòe ngửa, các ngón tay cong cong, đặt tay giữa ngực. Sau đó hai bàn tay nắm lại, cánh tay gập khuỷu áp sát hai bên hông rồi hơi rùng người và run run hai nắm tay.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

gay-3941

gầy

Ngón cái và ngón trỏ đặt hai bên má rồi kéo xuống tới cằm.

gia-3954

già

Bàn tay phải nắm lại, đồng thời đưa lên cằm, rồi từ từ kéo xuống ngang ngực đồng thời đầu hơi cúi xuống.

be-boi-3804

bê bối

Hai bàn tay úp trước tầm ngực đẩy hai tay qua lại liên tục, sau đó hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ hướng lên bắt chéo vào nhau rồi tách hai tay ra, nhập lại (hai lần động tác này). Sau đó chỉ 2 ngón trỏ vào hai mắt vài lần.

khong-sao-4002

không sao

Hai bàn tay xòe, đưa ra trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng vào ngực rồi đánh hai tay ra vô hai lần, ngược chiều nhau sao cho các đầu ngón tay chạm nhau.

sai-4144

sai

Tay phải nắm, chỉa ngón út xuống, hất rẩy ngón út ra ngoài.