Ngôn Ngữ Ký Hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ dòng sông
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ dòng sông
Cách làm ký hiệu
Hai bàn tay khép, chắn trước tầm bụng, lòng bàn tay hướng vào nhau, có khoảng cách độ 20 cm rồi uốn lượn ra ngoài tạo Sau đó bàn tay phải khép, ngửa hơi khum, đưa ra trước rồi lắc lắc bàn tay.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Vị trí - Nơi chốn"
chợ đà lạt
Hai tay úp xuống đưa ra trước, đồng thời đầu ngón cái và ngón trỏ chạm nhau, tạo thành vòng tròn rồi nhấp lên xuống hai lần. Sau đó hai cánh tay gập khuỷu, hai bàn tay nắm đưa lên ngang tầm vai, rồi di chuyển hai bàn tay lại gần nhau hai lần.
Từ phổ biến
Lây từ động vật sang người
3 thg 5, 2020
ao hồ
(không có)
bàn chải đánh răng
(không có)
cháo sườn
13 thg 5, 2021
Niệu đạo nam
27 thg 10, 2019
Mỏi miệng
28 thg 8, 2020
chồng (vợ chồng)
(không có)
tàu hỏa
(không có)
Khẩu trang
3 thg 5, 2020
cảm ơn
(không có)