Ngôn Ngữ Ký Hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ diện tích
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ diện tích
Cách làm ký hiệu
Tay trái khép ngửa đưa trước, tay phải khép, úp hờ trên lòng bàn tay theo chiều dọc rồi chuyển sang chiều ngang.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Giáo Dục"
khai giảng
Hai tay đặt trước tầm ngực, hai đầu ngón giữa chạm nhau, hai lòng bàn tay hướng ra hai bên rồi bật mở ra hai bên.Sau đó hai tay đưa lên cao hơi qua khỏi đầu, các đầu ngón chạm nhau, lòng bàn tay hướng vào nhau tạo dạng như mái nhà rồi kéo vạt ra hai bên.
Từ phổ biến
xuất viện
3 thg 5, 2020
em trai
(không có)
ma sơ (sơ)
4 thg 9, 2017
trung thành
5 thg 9, 2017
áo bà ba
(không có)
bầu trời
(không có)
mũi
(không có)
phường
4 thg 9, 2017
Lây từ người sang người
3 thg 5, 2020
rõ
4 thg 9, 2017