Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đắp đê

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đắp đê

Cách làm ký hiệu

Hai tay khép, chắnsong song trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng vào nhau rồi đẩy uốn lượn ra trước. Sau đó tay trái đưa ra trước, tay phải khép úp vào bắp tay trái hai lần.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

ban-719

bắn

Cánh tay phải đưa thẳng ra trước, chỉa thẳng ngón trỏ và ngón giữa, ba ngón kia nắm đồng thời bàn tay trái nắm bợ cổ tay phải rồi hất giựt tay phải lên.

boc-lot-2399

bóc lột

Hai bàn tay nắm, đặt hai tay bên ngực trái, tay phải trên, tay trái dưới, lòng bàn tay hướng vào ngực rồi vặn cổ tay chuyển hai bàn tay ngửa lên đồng thời các ngón tay mở ra.

o-tran-2866

ở trần

Hai tay cầm hờ hai bên cổ áo rồi kéo hai tay ra hai bên khỏi bờ vai.

gap-2639

gặp

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ thẳng lên đặt rộng hai bên tầm vai rồi kéo vào giữa tầm ngực, hai nắm tay áp sát nhau.

vay-muon-2993

vay (mượn)

Tay phải kí hiệu chữ cái V đưa ra phía trước, lòng bàn tay ngửa rồi nhích nhẹ sang phải.