Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chẻ củi

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chẻ củi

Cách làm ký hiệu

Hai bàn tay nắm hờ, cánh tay phải gập khuỷu giơ lên, nắm tay hơi ngã về sau vai phải, tay trái gập ngang tầm ngực, rồi hạ chặt ra trước. Sau đó hai bàn tay nắm, khuỷu tay phải gác lên mu nắm tay trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

bam-chuong-2350

bấm chuông

Tay phải nắm chỉa ngón cái lên đưa ra trước, nhấn 1 cái về phía trước. Tay phải xòe úp trước tầm vai rồi lắc lắc cổ tay.

gieo-2661

gieo

Tay trái xòe, các ngón hơi cong, đặt tay ngửa trước tầm ngực, ngón cái và ngón út của tay phải chạm nhau đưa vào giữa lòng bàn tay trái rồi nhấc bỏ ra ngoài ( thực hiện động tác hai lần)

cat-giau-2440

cất giấu

Bàn tay trái khép úp đặt trước tầm ngực đồng thời bàn tay phải khép đặt dưới bàn tay trái rồi đẩy bàn tay phải luồn dưới bàn tay trái ra trước. Sau đó tay phải đưa lên ngang tai, các ngón tay hơi khum, lòng bàn tay hướng ra trước rồi xoay cổ tay vào trong.

xuat-tinh-ngoai-7250

Xuất tinh ngoài

Ngón trỏ tay trái duỗi, để ngang. Búng tay phải, lòng bàn tay hướng ra trước.

chieu-1230

chiếu

Hai bàn tay xòe, đặt ngửa trước tầm ngực, các ngón tay đan xen vào nhau rồi kéo dang rộng sang hai bên.