Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ báo tin

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ báo tin

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm chỉa ngón trỏ lên, đặt tay trước miệng rồi đẩy tay ra trước, bàn tay trái dựng đứng, lòng bàn tay hướng sang phải. Tay phải nắm, đặt nắm tay vào long bàn tay trái., rồi đẩy tay ra trước, đồng thời bung các ngón tay ra.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

lan-tron-2761

lẩn trốn

Bàn tay trái úp giữa tầm ngực, tay phải úp rồi luồn dưới tay trái. Sau đó tay phải nắm đặt lên giữa trán.

lam-mai-7208

Làm mai

Hai bàn tay duỗi khép, lòng bàn tay hướng xuống. Gập cổ tay 1 lần. Một tay nhấc lên, xoay cổ tay, bàn tay ngửa

an-ngon-2310

ăn ngon

Bàn tay phải xòe, lòng bàn tay hướng vào đặt tay lên miệng rồi cử động các ngón tay.Sau đó tay phải nắm lại, chỉa ngón cái lên đưa ra trước rồi nhích tay lên một chút.

nuoi-693

nuôi

Bàn tay trái ngửa, bàn tay phải úp hờ trên không bàn tay trái (có khoảng cách độ 10 cm) Sau đó tay trái giữ y vị trí, tay phải nâng nhích nhích lên.