Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bằng phát minh

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bằng phát minh

Cách làm ký hiệu

Bàn tay trái khép đưa ra trước, tay phải nắm đập nắm tay phải lòng bàn tay trái. Sau đó các ngón tay phải chúm lại để ngay thái dương phải rồi bung các ngón tay đồng thời mắt mở to, kết hợp đánh chữ cái M.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Giáo Dục"

it-hon-3182

Ít hơn

Ngón cái chạm đầu ngón út, đưa ngửa tay ra trước, sau đó nắm tay lại, chỉa ngón cáo lên rồi đẩy tay lên.