Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bàn chân

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bàn chân

Cách làm ký hiệu

Bàn tay trái khép ngửa đưa ra trước , tay phải nắm, chừa ngón trỏ và ngón giữa ra úp hờ trên lòng bàn tay trái rồi làm động tác vuốt nhẹ từ cổ tay trái ra đến các ngón tay. Sau đó chống thẳng đứng hai đầu ngón trỏ và giữa lên lòng bàn tay trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

dan-ong-1665

đàn ông

Tay phải nắm, đặt dưới cằm rồi kéo xuống hai lần.

ngat-mui-1771

ngạt mũi

Ngón cái và ngón trỏ tay phải úp giữ chặt trên hai cánh mũi.

nanh-vuot-2001

nanh vuốt

Hai tay xòe, các ngón cong cứng úp ra trước, sau đó tay trái giữ y vị trí, ngón cái và ngón trỏ của tay phải lần lượt chạm vào đầu móng các ngón tay trái và uốn cong xuống.