Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ áo khoác

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ áo khoác

Cách làm ký hiệu

Hai tay làm động tác khoác áo. Tay phải đánh chữ cái K.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Trang phục"

quan-321

quần

Chỉ cụ thể vào quần.

vai-may-mac-338

vải (may mặc)

Hai tay cong có dạng chữ “E”, lòng bàn tay hướng vào, đặt dang rộng hai bên rồi kéo vào giữa tầm ngực đụng chạm vào nhau, nhích ra chạm trở lại.

ngan-317

ngắn

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra, đặt hai tay dang hai bên, lòng bàn tay hướng vào rồi kéo hai tay vào giữa tầm ngực , hai nắm tay sát nhau.

ao-choang-274

áo choàng

Hai tay giơ lên ngang vai, các đầu ngón tay chạm vai áo rồi kéo hai tay vào giữa ngực trên và kéoxuống tới bụng.Sau đó hai bàn tay xòe bắt chéo nhau đặt giữa ngực rồi kéo nhích ra một chút, tiếp tục bắt chéo nhau và kéo nhích ra một chút đồng thời hạ xuống ngang bụng.

vay-332

váy

Hai tay xòe chống lòng bàn tay vào hai bên hông chổ thắt lưng, người lắc qua lắc lại.