Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ẩm mốc

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ẩm mốc

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

kha-3186

khá

Tay phải để kí hiệu chữ K đưa ra đưa vô hai lần.

nong-nan-4101

nồng nàn

Bàn tay phải úp vào giữa ngực, sau đó đưa bàn tay phải đặt sát mũi quẹt một cái và nắm tay lại chỉa thẳngngón cái lên.

tu-cach-4211

tư cách

Ngón trỏ vẽ vòng quanh khuôn mặt. Sau đó đánh chữ cái “C” đặt bên ngực trái.